Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
Email: [email protected]
Website: http://www.vaa.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/hvhkvn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 01: xét tuyển sớm (XTS), trong đó bao gồm 05 phương thức xét tuyển chi tiết:
Phương thức 1.1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (HSG);
Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS);
Phương thức 1.3: xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia (ĐGNL), bao gồm cả ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội;
Phương thức 1.4: xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (HB);
Phương thức 1.5: Tuyển thẳng (TT).
Phương thức 02: xét tuyển theo kết quả kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia (THPT);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang http://vaa.edu.vn và trên các phương tiện thông tin ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.
Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP.
Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm. Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
Ngành đào tạo
Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu (Dự kiến)
1
Quản trị kinh doanh
7340101 A01D01D78D96 520 2 Quản trị kinh doanh - Chương trình học bằng tiếng Anh 7340101E 100
3
Quản trị nhân lực
7340404 270
4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 280
5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chuyên ngành:
Quản trị dịch vụ thương mại hàng không;
7810103 T 120
6
Kinh tế vận tải (Chương trình học bằng tiếng Anh)
7840104E 60
7
Kinh tế vận tải
Chuyên ngành:
Kinh tế hàng không;
7840104K 70
8
Kinh tế vận tải
Chuyên ngành:
Chuyên ngành 1: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng;
Chuyên ngành 2: Logistic và vận tải đa phương thức;
7840104L 190
9
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành:
Xây dựng và phát triển cảng HK
7510102X 60
10
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành:
Quản lý và khai thác cảng HK
7510102Q 60
11
Công nghệ thông tin
7480201 A00, A01, D07, D90 540
12
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
7510302 A00, A01, D07, D90 120
13
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303 A00, A01, D07, D90 150
14
Kỹ thuật hàng không
7520120 A00, A01, D07, D90 130
15
Kỹ thuật hàng không (Chương trình học tiếng Anh)
7520120E A00, A01, D07, D90 70
16
Ngôn ngữ Anh
7220201 A01, D01, D78, D96 540
17
Quản lý hoạt động bay
7840102 A01, D01, D78, D96 130
18
Quản lý hoạt động bay (Chương trình học tiếng Anh)
Chuyên ngành:
Quản lý và khai thác bay;
7840102E A01, D01, D78, D96 70
19
Kinh doanh quốc tế
7340102 Dự kiến mở 70
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
1
Quản trị kinh doanh
23,4
19
25
19,00
19,50
2
Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh
19,00
19,50
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
18
17
21
16,00
16,00
4
Quản lý hoạt động bay - Chương trình học tiếng Anh
26,3
23,3
x
24,20
26,00
5
Quản lý hoạt động bay
25,50
6
Kỹ thuật hàng không - Chương trình học tiếng Anh
25
21,3
x
21,50
22,50
7
Kỹ thuật hàng không
23,60
8
Ngôn ngữ Anh
24,6
23
27
19,00
20,00
9
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18
17
21
16,00
16,00
10
Công nghệ thông tin
21,6
21,4
24
18,00
18,00
11
Quản trị nhân lực
19,3
25
19,00
20,00
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14
21
16,00
16,00
13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
19
25
21,00
22,00
14
Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng tiếng Anh
19
27
19,00
20,00
15
Kinh tế vận tải
22,00
16
Kinh doanh quốc tế
22,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Học viện Hàng không Việt NamQuang cảnh Học viện Hàng không Việt NamSinh viên trường Học viện Hàng không Việt NamSinh viên Học viện Hàng không Việt Nam khoe sắc
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]