Key takeaways
Cơ khí tiếng Anh là ‘mechanics’, tính từ là “mechanical”. Ngành cơ khí tiếng Anh là “mechanical engineering”.
Một số từ vựng tiếng chuyên ngành cơ khí: Thread tool, T-slot cutter, Boring lathe, Workpiece, Tool life, Saddle, Tailstock,…
Một số thuật ngữ chuyên ngành cơ khí: Cutting theory, Oblique projection, inductance-type pick-up, CNC machine tool, Predictive maintenance, Lifetime Extension (LTE), Rod End Clevis, Directional control valve,…
Một số nguồn tài liệu ngành cơ khí tiếng Anh: Giáo trình English for work: Everyday Technical English, Technical English - Vocabulary and Grammar, Oxford English for Electrical and Mechanical Engineering, How products are made, Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh,…
Mẫu câu sử dụng từ vựng ngành cơ khí:
Ball-nose end mill for semi-finishing of difficult-to-cut materials, be sure to write that down.
Personally, I use an angle grinder to dress the edges.
Boring fixtures are used to hold the workpiece while it is being bored.
Theo từ điển Cambridge, cơ khí trong tiếng Anh là “mechanics” - /məˈkæn·ɪks/, chỉ nguyên lý hoạt động, vận hành của sự vật. Mechanical - /məˈkæn.ɪ.kəl/ là dạng tính từ của nó. Ngành cơ khí tiếng Anh là “mechanical engineering” - /məˌkæn.ɪ.kəl en.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/. Đó là những gì người đọc cần biết về ngành cơ khí trong tiếng Anh.
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Tool
/ tuːl/
dụng cụ, dao
Facing tool
/ˈfeɪsɪŋ tuːl/
dao tiện mặt đầu
Roughing turning tool
/ˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl/
dao tiện thô
Finishing turning tool
/ ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl/
dao tiện tinh
Pointed turning tool
/ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl/
dao tiện tinh đầu nhọn
Board turning tool
/bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl/
dao tiện tinh rộng bản
Left/right hand cutting tool
/left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl/
dao tiện trái/phải
Straight turning tool
/streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːl/
dao tiện đầu thẳng
Cutting -off tool, parting tool
/ˈkʌtɪŋ -ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːl/
dao tiện cắt đứt
Thread tool
/θred tuːl/
dao tiện ren
Chamfer tool
/ˈʧæmfə tuːl/
dao vát mép
Boring tool
/ˈbɔːrɪŋ tuːl/
dao tiện (doa) lỗ
Profile turning tool
/ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːl/
dao tiện định hình
Milling cutter
/ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay
Angle cutter
/ˈæŋgl ˈkʌtə/
Dao phay góc
Cylindrical milling cutter
/sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay mặt trụ
Disk-type milling cutter
/dɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay đĩa
Dovetail milling cutter
/ˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay rãnh đuôi én
End mill
/end mɪl/
Dao phay ngón
Face milling cutter
/feɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay mặt đầu
Form relieved cutter
/fɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtə/
Dao phay hớt lưng
Gang milling cutter
/gæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay tổ hợp
Helical tooth cutter
/ ˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtə/
Dao phay răng xoắn
Inserted-blade milling cutter
/ɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay răng ghép
Key-seat milling cutter
/kiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay rãnh then
Plain milling cutter
/ pleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay đơn
Right-hand milling cutter
/raɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay răng xoắn phải
Single-angle milling cutter
/ˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay góc đơn
Slitting saw, circular saw
/ˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔː/
Dao phay cắt đứt
Slot milling cutter
/slɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay rãnh
Shank-type cutter
/ʃæŋk-taɪp ˈkʌtə/
Dao phay ngón
Staggered tooth milling cutter
/ˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay răng so le
T-slot cutter
/tiː-slɒt ˈkʌtə/
Dao phay rãnh chữ T
Three-side milling cutter
/θriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
Dao phay dĩa 3 mặt cắt
Two-lipped end mills
/tuː-lɪpt ɛnd mɪlz/
Dao phay rãnh then
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Automatic lathe
/ˌɔːtəˈmætɪk leɪð/
Máy tiện tự động
Backing-off lathe
/ˈbækɪŋ-ɒf leɪð/
Máy tiện hớt lưng
Bench lathe
/benʧ leɪð/
Máy tiện để bàn
Boring lathe
/ˈbɔːrɪŋ leɪð/
Máy tiện-doa, máy tiện đứng
Camshaft lathe
/ˈkæmʃɑːft leɪð/
Máy tiện trục cam
Copying lathe
/ˈkɒpiɪŋ leɪð/
Máy tiện chép hình
Cutting -off lathe
/ˈkʌtɪŋ -ɒf leɪð/
Máy tiện cắt đứt
Engine lathe
/ˈenʤɪn leɪð/
Máy tiện ren vít vạn năng
Facing lathe
/ˈfeɪsɪŋ leɪð/
Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
Machine lathe
/məˈʃiːn leɪð/
Máy tiện vạn năng
Multicut lathe
/ˌmʌltɪˈkʌt leɪð/
Máy tiện nhiều dao
Multiple-spindle lathe
/ˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪð/
Máy tiện nhiều trục chính
Precision lathe
/prɪˈsɪʒən leɪð/
Máy tiện chính xác
Profile-turning lathe
/ˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪð/
Máy tiện chép hình
Relieving lathe
/rɪˈliːvɪŋ leɪð/
Máy tiện hớt lưng
Screw/Thread-cutting lathe
/skruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪð/
Máy tiện ren
Semi Automatic lathe
/ˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪð/
Máy tiện bán tự động
Turret lathe
/ˈtʌrɪt leɪð/
Máy tiện rơ-vôn-ve
Wood lathe
/wʊd leɪð/
Máy tiện gỗ
Tiếng Anh chuyên ngành hàng hải
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Workpiece
/ˈwɜːkˌpiːs/
phôi
Chip
/ʧɪp/
Chip điện tử
Chief angles
/ ʧiːf ˈæŋglz/
các góc chính
Rake angle
/reɪk ˈæŋgl/
góc trước
Face
/feɪs/
mặt trước
Flank
/flæŋk/
mặt sau
Nose
/nəʊz/
mũi dao
Auxiliary cutting edge = end cutting
/ ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ = end ˈkʌtɪŋ/
lưỡi cắt phụ
Clearance angle
/ˈklɪərəns ˈæŋgl/
góc sau
Lip angle
/ lɪp ˈæŋgl/
góc sắc
Cutting angle
/ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/
góc cắt
Auxiliary clearance angle
/ ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/
góc sau phụ
Plane approach angle
/pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/
góc nghiêng chính
Auxiliary plane angle
/ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/
góc nghiêng phụ
Plane point angle
/ pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/
góc mũi dao
Nose radius
/nəʊz ˈreɪdiəs/
bán kính mũi dao
Built up edge (BUE)
/ bɪlt ʌp eʤ/
lẹo dao
Tool life
/tuːl laɪf/
tuổi thọ của dao
Feed rate
/fiːd reɪt/
lượng chạy dao
Cutting forces
/ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/
lực cắt
Cutting fluid = coolant
/ˈkʌtɪŋ ˈflu(ː)ɪd/
dung dịch trơn nguội
Cutting speed
/ˈkʌtɪŋ spiːd/
tốc độ cắt
Depth of cut
/depθ ɒv kʌt/
chiều sâu cắt
Machined surface
/məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/
bề mặt đã gia công
Cross feed
/krɒs fiːd/
chạy dao ngang
Longitudinal feed
/ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/
chạy dao dọc
Lathe bed
/leɪð bed/
Băng máy
Carriage
/ˈkærɪʤ/
Bàn xe dao
Cross slide
/krɒs slaɪd/
Bàn trượt ngang
Compound slide
/ˈkɒmpaʊnd slaɪd/
Bàn trượt hỗn hợp
Tool holder
/tuːl ˈhəʊldə/
Đài dao
Saddle
/ˈsædl/
Bàn trượt
Tailstock
/teɪl stɒk/
Ụ sau
Headstock
/hed stɒk/
Ụ trước
Speed box
/spiːd bɒks/
Hộp tốc độ
Feed (gear) box
/fiːd (gɪə) bɒks/
Hộp chạy dao
Lead screw
/liːd skru/
Trục vít me
Feed shaft
/fiːd ʃɑːft/
Trục chạy dao
Main spindle
/meɪn ˈspɪndl/
Trục chính
Chuck
/ʧʌk/
Mâm cặp
Three-jaw chuck
/θriː-ʤɔː ʧʌk/
Mâm cặp 3 chấu
Four-jaw chuck
/fɔː-ʤɔː ʧʌk/
Mâm cặp 4 chấu
Jaw
/ʤɔː/
Chấu kẹp
Rest
/rest/
Luy nét
Steady rest
/ˈstedi rest/
Luy nét cố định
Follower rest
/ˈfɒləʊə rest/
Luy nét di động
Hand wheel
/hænd wiːl/
Tay quay
Lathe center
/leɪð ˈsentə/
Mũi tâm
Dead center
/dɛd ˈsentə/
Mũi tâm chết (cố định)
Rotating center
/rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/
Mũi tâm quay
Dog plate
/dɒg pleɪt/
Mâm cặp tốc
Lathe dog
/leɪð dɒg/
Tốc máy tiện
Bent-tail dog
/bent-teɪl dɒg/
Tốc chuôi cong
Face plate
/feɪs pleɪt/
Mâm cặp hoa mai
Turret
/ˈtʌrɪt/
Đầu rơ-vôn-ve
Form-relieved tooth
/fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/
Răng dạng hớt lưng
Inserted blade
/ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/
Răng ghép
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Cutting theory
/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/
Nguyên lý cắt
Design Automation
/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/
Tự động hóa thiết kế
Electrical installations
/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/
Trang thiết bị điện
Front view
/frʌnt vjuː/
Hình chiếu đứng
Labor safety
/ˈleɪbə ˈseɪfti/
An toàn lao động
Manufacturing automation
/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/
Tự động hóa sản xuất
Oblique projection
/əˈbliːk prəˈʤekʃən/
Phép chiếu xiên
Parallel projection
/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/
Phép chiếu song song
Perspective projection
/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/
Phép chiếu phối cảnh
Projection plane
/prəˈʤekʃən pleɪn/
Mặt phẳng chiếu
Side view
/saɪd vjuː/
Hình chiếu cạnh
Top view
/tɒp vjuː/
Hình chiếu bằng
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
adapter plate unit
/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/
bộ gắn đầu tiêu chuẩn
abrasive belt
/əˈbreɪsɪv belt/
băng tải gắn bột mài
amplifier
/ˈæmplɪfaɪə/
bộ khuếch đại
feed selector
/fiːd sɪˈlɛktə/
bộ điều chỉnh lượng ăn dao
aerodynamic controller
/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/
bộ kiểm soát khí động lực
inductance-type pick-up
/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/
bộ phát kiểu cảm kháng
audio oscillator
/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/
bộ dao động âm thanh
adjustable support
/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/
gối tựa điều chỉnh
apron
/ˈeɪprən/
tấm chắn
aileron
/ˈeɪlərɒn/
cánh phụ cân bằng
bed shaper
/bed ˈʃeɪpə/
băng may
arbor support
/ˈɑːbə səˈpɔːt/
ổ đỡ trục
drill chuck
/drɪl ʧʌk/
đầu kẹp mũi khoan
camshaft
/ˈkæmʃɑːft/
trục cam
electric- contact gauge head
/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/
đầu đo điện tiếp xúc
driving pin
/ ˈdraɪvɪŋ pɪn/
chốt xoay
end mill
/end mɪl/
dao phay mặt đầu
elevator
/ˈelɪveɪtə/
cánh nâng
expansion reamer
/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/
dao chuốt nong rộng
end support
/end səˈpɔːt/
giá đỡ phía sau
feed shaft
/fiːd ʃɑːft/
trục chạy dao
facing tool
/ˈfeɪsɪŋ tuːl/
dao tiện mặt đầu
fixed support
/fɪkst səˈpɔːt/
gối tựa cố định
form tool
/fɔːm tuːl/
dao định hình
front fender, mudguard
/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/
chắn bùn trước
index crank
/ˈɪndeks kræŋk/
thanh chia
jet
/ʤet/
ống phản lực
hob slide
/hɒb slaɪd/
bàn trượt dao
jib
/ʤɪb/
băng tải
key- seat milling cutter
/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
dao phay răng then
frontal plane of projection
/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/
mặt phẳng chính diện
left- hand milling cutter
/l3ft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/
dao phay chiều trái
magazine
/ˌmægəˈziːn/
nơi trữ phôi
change gear train
/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/
truyền động đổi rãnh
motor fan
/ˈməʊtə fæn/
quạt máy động cơ
adjustable wrench
/əˈʤʌstəbl renʧ/
mỏ lết
contact roll
/ˈkɒntækt rəʊl/
con lăn tiếp xúc
lathe
/leɪð/
máy tiện
engine lathe
/ˈenʤɪn leɪð/
máy tiện ren
circular sawing machine
/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/
máy cưa vòng
CNC vertical machine
/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/
máy phay đứng CNC
CNC machine tool
/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/
máy công cụ điều khiển số
abrasive slurry
/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/
bùn sệt mài
abrasive belt
/əˈbreɪsɪv belt/
băng tải gắn bột mài
burnisher
/ˈbɜːnɪʃə/
dụng cụ mài bóng
grinding machine
/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/
máy mài
multi-rib grinding wheel
/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/
bánh mài nhiều ren
mounting of grinding wheel
/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/
gá lắp đá mài
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Preventive maintenance
/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/
bảo trì phòng ngừa
Breakdown maintenance/ Operation to Break Down (OTBD)
/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/ ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/
bảo trì khi có hư hỏng
Predictive maintenance
/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/
bảo trì dự đoán
Periodic maintenance /Time based maintenance (TBM) / Fixed Time Maintenance ( FTM)
/ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns /taɪm beɪst ˈmeɪntənəns / fɪkst taɪm ˈmeɪntənəns/
bảo trì định kỳ
Lean Maintenance
/liːn ˈmeɪntənəns/
Bảo trì tinh gọn
Corrective maintenance
/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/
bảo trì khắc phục/ hiệu chỉnh
Condition Based Maintenance (CBM)
/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns/
bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
Design Out Maintenance (DOM)
/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/
bảo trì thiết kế lại
Proactive Maintenance
/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/
bảo trì tiên phong
Lifetime Extension (LTE)
/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən/
bảo trì kéo dài tuổi thọ
Reliability Center Maintenance (RCM)
/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns/
bảo trì tập trung vào độ tin cậy
Total Productive Maintenance (TPM)
/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns/
Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể
Risk Based Maintenance (RBM)
/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns/
Bảo trì dựa trên rủi ro
Plant Shutdown & Turnaround Planning
/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/
lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy
Operator Maintenance
/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/
bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Bore size
/bɔː saɪz/
Đường kính trong xi lanh
Ordering code
/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/
Mã đặt hàng
Mounting code
/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/
Mã lắp ghép
Cylinder seal kit
/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/
Gioăng, phớt xi lanh
Rod End Clevis
/rɒd end ˈklevɪs/
Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U
Rod End Tang
/rɒd end tæŋ/
Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ
Stroke up to any practical length
/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/
Hành trình làm việc theo yêu cầu
Cap End Tang
/ˈkæp end tæŋ/
Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ
Double acting/Single acting
/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/
Xi lanh cần đôi/ xi lanh cần đơn
Rod End Flange
/rɒd end flænʤ/
Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông
Rod End Spherical Bearing
/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/
Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu
Cross Tube
/krɒs tjuːb/
Kiểu lắp dạng ống trụ tròn
Directional control valve
/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/
Van phân phối
Counterbalance valve
/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/
Van đối trọng
Logic valve
/ˈlɒʤɪk vælv/
Van logic
Mounting Style
/ˈmaʊntɪŋ staɪl/
Mã lắp ghép đuôi xi lanh
Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc.
Để nâng cao và mở rộng vốn từ hay kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cơ khí, ZIM Academy đã tổng hợp Top 11 các nguồn tài liệu uy tín, phổ biến nhất cho người học:
Giáo trình English for work: Everyday Technical English
Link tải sách: http://ebooks.edu.vn/tieng-anh-co-khi/download-giao-trinh-tieng-anh-chuyen-nganh-co-khi-english-for-work.html
Basic Technical English
Link tải sách: http://uploaded.net/file/te42vp6g
Technical English - Vocabulary and Grammar
Link tải sách: http://www.libramar.net/news/technical_english_vocabulary_and_grammar/2014-05-04-1311
Oxford English for Electrical and Mechanical Engineering
Link tải sách: http://tradownload.com/results/english-for-electrical-and-mechanical-engineering.html
How products are made
Link tải sách: http://ebooksbase.net/education/39234-how-products-are-made-an-illustrated-guide-to-3.html
Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh - Việt 40.000 từ - NXB Thanh Niên
Link tải sách: https://tiki.vn/tu-dien-co-khi-va-cong-trinh-anh-viet-40-000-tu-p55731351.html
Technical English
Link tải sách: http://www.mediafire.com/file/93bfiy0p40r14yc/technical_english_vocabulary_and_grammar.pdf
Tiếng Anh cơ khí - ĐH Bách Khoa Hà Nội
Link tải sách: https://cuuduongthancong.com/sjdt/tieng-anh-co-khi/duong-duc-minh/dh-bach-khoa-hn
Giáo trình Anh văn chuyên ngành cơ khí
Link tải sách: http://www.sachbaovn.vn/chi-tiet-sach/tham-khao-MTkwOQ/tham-khao%5B1%5D-MTkwOA/Giao-trinh-Anh-Van-chuyen-nganh-co-khi-MUIwRTRBMkU
English for the Automobile Industry
Link tải sách: http://nitroflare.com/view/F43145B25F0D192/Oxford_Business_English_-_English_for_The_Automobile_Industry_MultiROM.rar
Special English for Automobile Engineering - Tiếng Anh cơ khí ô tô
Link tải sách: https://www.oto-hui.com/diendan/threads/technical-english-for-automotive-engineering.13652/
Ball-nose end mill for semi-finishing of difficult-to-cut materials, be sure to write that down - Dao phay mũi cầu để bán tinh các vật liệu khó cắt, hãy nhớ ghi điều đó xuống.
Personally, I use an angle grinder to dress the edges - Cá nhân tôi sử dụng máy mài góc để mài các cạnh.
Boring fixtures are used to hold the workpiece while it is being bored - Đồ đạc doa được sử dụng để giữ phôi trong khi nó đang được doa.
If the tool service time is long, you should use a lower cutting speed - Nếu thời gian bảo dưỡng dụng cụ dài, bạn nên sử dụng tốc độ cắt thấp hơn.
We often use the cutting theory in our daily work, so much that everybody learned it by heart - Chúng tôi thường sử dụng lý thuyết cắt trong công việc hàng ngày, nhiều đến mức mọi người đều thuộc lòng.
Dựa vào bản dịch tiếng Việt, chọn đáp án tiếng Anh phù hợp với các mẫu câu sau:
1. ________ can be used as directional controls, pressure controls, check valves and flow controls in hydraulic systems - Van logic có thể được sử dụng làm điều khiển hướng, điều khiển áp suất, van kiểm tra và điều khiển dòng chảy trong hệ thống thủy lực.
2. We need monthly ________ in order to ensure the effectiveness of the products - Chúng tôi cần bảo trì phòng ngừa hàng tháng để đảm bảo tính hiệu quả của sản phẩm.
3. Lee has developed a ________ for the purpose, and I'm in the process of trying to locate one now - Lee đã phát triển một máy đánh bóng cho mục đích này và tôi đang trong quá trình cố gắng xác định vị trí của nó.
4. A manually ________ known as a dark slide allows the film to be covered when changing lenses or film backs - Một lưỡi dao được chèn thủ công được gọi là rãnh tối cho phép che phim khi thay ống kính hoặc mặt sau phim.
5. ________ are widely used in manufacturing plants because they are cheap and powerful - Quạt động cơ được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất vì chúng rẻ và mạnh mẽ.
Đáp án:
Logic valves
preventive maintenance
burnisher
inserted blade
Motor fans
Đọc thêm: Tiếng Anh chuyên ngành y dược.
Bài viết vừa rồi đã cung cấp bảng từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí đầy đủ và chi tiết, cũng như một số các nguồn tài liệu đáng tin cậy cho người đọc tham khảo. Vốn từ vựng trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo, người đọc có thể tìm đến các tài liệu khác để mở rộng kiến thức chuyên ngành.
Nguồn tham khảo:
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/.
Link nội dung: https://giaitri.edu.vn/tu-dien-chuyen-nganh-co-khi-a77316.html