Tiếng Anh nha khoa là một chủ đề được nhiều người quan tâm vì hiện nay Việt Nam ngày càng có nhiều công ty nước ngoài đầu tư vào lĩnh vực nha khoa. Vì thế, tiếng Anh chuyên ngành răng hàm mặt trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Nếu bạn có vốn tiếng Anh tốt, thì cơ hội nghề nghiệp rất rộng mở.
Với những bạn học chuyên khoa răng hàm mặt và các bác sĩ nha khoa, việc nắm vững từ vựng nha khoa sẽ giúp bạn học tập dễ dàng và nắm bắt được những công nghệ hiện đại một cách nhanh chóng. Tích lũy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành răng hàm mặt giúp bạn dễ dàng giao tiếp với bệnh nhân người nước ngoài trong việc điều trị, tránh được rào cản ngôn ngữ và tăng hiệu quả, sự ăn ý giữa bác sĩ và khách hàng.
Ngoài ra một số loại cầu răng sứ trong tiếng Anh được gọi như sau:
Do you want to make an appointment to see the dentist?
Anh/chị có muốn một buổi hẹn gặp với nha sĩ không?
Are you free/available on Monday?
Anh/chị có bận gì vào ngày thứ 2 không?
Can you arrange some time on Thursday?
Anh/chị có thể sắp xếp một chút thời gian vào thứ năm không?
Would you please give me some personal information?
Anh/chị vui lòng cho tôi xin một vài thông tin cá nhân được không?
Please tell me your first and your last name.
Vui lòng cho biết tên hoặc họ của anh/chị
When were you born?
Anh/chị sinh năm bao nhiêu?
When did you last visit the dentist?
Lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào?
Have you had any problems?
Răng anh/chị gặp vấn đề gì?
How long have you had the symptoms?
Anh/chị gặp phải triệu chứng này bao lâu rồi?
Do you have any current medical problems?
Anh/chị hiện có vấn đề về sức khỏe nào không?
Do you have any allergies to any medications?
Anh/chị có dị ứng với loại thuốc nào không?
Can I make an appointment to see the dentist?
Tôi có thể đặt lịch hẹn gặp nha sĩ được không?
I’d like a check-up.
Tôi muốn khám răng
I’ve got toothache.
Tôi bị đau răng.
I’ve chipped a tooth.
Tôi bị sứt một cái răng.
One of my fillings has come out.
Một trong các chỗ hàn/trám của tôi bị bong ra.
I’d like to clean and polish.
Tôi muốn làm sạch và đánh bóng răng.
How much does it cost?
Tôi khám hết bao nhiêu tiền?
What do I need to do when I get home?
Tôi cần phải làm gì khi về nhà?
I’d like a cleaning dental plaque and polish, please
Tôi muốn lấy cao răng và tráng bóng răng.
Would you like to come through?
Mời anh/chị vào phòng khám
Please take a seat.
Xin mời ngồi
Can you open your mouth, please?
Anh/chị há miệng ra được không?
A little wider, please.
Mở rộng thêm chút nữa.
I’m going to give you an X-ray.
Tôi sẽ chụp X-quang cho anh/chị.
You’ve got a bit of decay in this one.
Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu.
You need two fillings.
Anh/chị cần hàn hai chỗ.
I’m going to have to take this tooth out.
Tôi sẽ nhổ chiếc răng này.
I’m going to give you an injection.
Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi.
Let me know if you feel any pain.
Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết.
Would you like to rinse your mouth out?
Anh/chị có muốn súc miệng không?
Have you gotten better?
Anh/chị đã đỡ hơn chưa?
Don’t worry, you will be better
Đừng lo lắng, anh/chị sẽ đỡ hơn thôi
When did you last visit the dentist?
Lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào?
Have you had any problems?
Răng anh/chị có vấn đề gì không?
Can I have a look?
Để tôi khám xem
Where does it hurt?
Anh/chị bị đau chỗ nào?
I’ve got toothache
Tôi bị đau răng
One of my fillings has come out
Một trong những chỗ hàn của tôi bị bong ra
I’ve chipped a tooth.
Tôi bị sứt một cái răng
I’d like a clean and polish, please.
Tôi muốn làm sạch và đánh bóng răng
Can you open your mouth, please?
Anh/chị há miệng ra được không?
A little wider, please
Mở rộng thêm chút nữa
I’m going to give you an x-ray
Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị
You’ve got a bit of decay in this one
Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu
You’ve got an abscess
Anh/chị bị áp xe
You need one fillings
Anh/chị cần hàn/trám một chỗ
I’m going to have to take this tooth out
Tôi sẽ nhổ chiếc răng này
Do you want to have a crown fitted?
Anh/chị có muốn làm một cái thân răng giả bên ngoài chiếc răng hỏng không?
Let me know if you feel any pain
Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết
Orthodontics
Niềng răng
Tartar
Cao răng
Teeth whitening
Tẩy trắng răng
Extraction wisdom teeth
Nhổ răng khôn
Implant porcelain teeth
Trồng răng sứ
Root cannal treatment
Lấy tuỷ răng
Denture
Răng giả
Dental porcelain
Răng sứ
I’m going to give you an injection
Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi
Would you like to rinse your mouth out?
Anh/chị có muốn súc miệng không?
I’m going to prescribe you some antibiotics
Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh
Take two of these pills three times a day
Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên
Take this prescription to the chemist
Hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc
Do you smoke?
Anh/chị có hút thuốc không?
You should stop smoking
Anh/chị nên bỏ thuốc
How much alcohol do you drink a week?
Một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?
You should cut down on your drinking
Anh/chị nên giảm bia rượu
You need to try and lose some weight
Anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa
How much will it cost?
Hết bao nhiêu tiền?
Do you have private medical insurance?
Anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?
Hi vọng những từ vựng và các mẫu câu trên giúp bạn có thể xóa bỏ lo ngại về rào cản tiếng Anh khi giao tiếp với bệnh nhân người nước ngoài, mở rộng cơ hội việc làm cũng như dễ dàng tiếp cận được những công nghệ mới trong chuyên ngành nha khoa hơn. Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu thêm những kiến thức về nha khoa TẠI ĐÂY
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ: Trung Tâm Khay Niềng Răng Trong Suốt Vinalign Việt Nam Hà Nội:71-73 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội Hồ Chí Minh: Số 7 đường 6 KĐT Hà Đô - 118 đường 3/2 - P12 - Q10 - Hồ Chí Minh ☎️ Hotline: 0862.036.333 - 0986.752.233 Website: https://vinalign.vn/ Instagram: https://www.instagram.com/vinalign_vietnam/ Twitter: https://twitter.com/vinalign Email: info@vinalign.com
Google maps: https://g.page/niengrangtrongsuotvinalign?share
Link nội dung: https://giaitri.edu.vn/tieng-anh-nha-khoa-a77319.html