1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Quản trị kinh doanh là một trong những ngành luôn được ưa chuộng lựa chọn tại các trường đại học Việt Nam hiện nay. Với sự phát triển của nền kinh tế thế giới, việc học tốt kiến thức quản trị kinh doanh thôi là chưa đủ, để hội nhập với kinh tế thế giới, đòi hỏi người học phải luôn trau dồi, bổ sung kiến thức và có khả năng sử dụng ngoại ngữ linh hoạt, đặc biệt là sử dụng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

1. Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là Business Administration, trong đó “Business” là kinh doanh, doanh nghiệp và “Administration” là quản trị, quản lý. Ngành Quản trị kinh doanh là ngành đào tạo các kiến thức về quản trị trong lĩnh vực kinh tế như tài chính, kế toán, nhân sự cho tới các chiến lược kinh doanh, marketing.

Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?
Tham khảo thêm về Ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh Trường Đại học Công nghệ Đông Á

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về các chức vụ

Chức vụ Phát âm Ý nghĩa Intern/ Trainee /ɪnˈtɜːn/ - /ˌtreɪˈniː/ Thực tập sinh Probation /prəˈbeɪ.ʃən/ Thử việc Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ Nhân viên Fresher /ˈfreʃ.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm < 6 tháng) Junior /ˈdʒuː.ni.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm 6 tháng - 1 năm) Senior /ˈsiː.ni.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm 2-3 năm) Leader /ˈliː.dər/ Quản lý, người dẫn đầu đội nhóm Secretary /ˈsek.rə.tər.i/ Thư ký Assistant Manager /əˈsɪs.tənt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trợ lý giám đốc Personal Assistant (PA) /ˈpɜː.sən.əl/ /əˈsɪs.tənt/ Trợ lý cá nhân Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý Representative /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ Người đại diện Consultant /kənˈsʌl.tənt/ Cố vấn Regional Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Giám đốc khu vực Company Director /ˈkʌm.pə.ni/ /daɪˈrek.tər/ Giám đốc công ty Managing Director /mæn.ɪdʒ.ɪŋ daɪˈrek.tər/ Giám đốc quản trị Chairman /ˈtʃeə.mən/ Chủ tịch Chief /ʧiːf/ Trưởng bộ phận Clerk /klɑːk/ Nhân viên văn phòng Board of Directors /bɔːd/ /ɒv/ /dɪˈrɛktəz/ Ban giám đốc Chief Executive Officer /ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc điều hành Chief Financial Officer /ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc tài chính Shareholders /ˈʃeəˌhəʊldəz/ Cổ đông Sales Assistant /seɪlz/ /əˈsɪstənt/ Trợ lý bán hàng Safety Officer /ˈseɪfti/ /ˈɒfɪsə/ Cán bộ an toàn Union Representative /ˈjuːnjən/ /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ Đại diện công đoàn

Từ vựng tiếng Anh về thành lập và vận hành doanh nghiệp

Chức vụ Phát âm Ý nghĩa Run a business /rʌn/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/ Vận hành một doanh nghiệp Start a business /stɑːt/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/ Thành lập một doanh nghiệp Start-up /stɑːt/-/ʌp/ Công ty khởi nghiệp Entrepreneurship /ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/ Sự khởi nghiệp Business license /ˈbɪz.nɪs/ /ˈlaɪ.səns/ Giấy phép kinh doanh Business plan /ˈbɪz.nɪs/ /plæn/ Kế hoạch kinh doanh Authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/ Quyền hành Enterprise = Firm = Company /ˈen.tə.praɪz/ = /fɜːm/ = /ˈkʌm.pə.ni/ Công ty, doanh nghiệp Management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Sự quản lí Business cycle /ˈbɪz.nɪs/ /ˈsaɪ.kəl/ Chu kì doanh nghiệp Business operation /ˈbɪz.nɪs/ /ˌɒpərˈeɪʃən/ Vận hành doanh nghiệp Business goals and objectives /ˈbɪz.nɪs/ /ɡəʊlz/ - /əbˈdʒek.tɪvz/ Mục tiêu của doanh nghiệp Business Entity /ˈbɪz.nɪs/ /ˈen.tɪ.ti/ Chủ thể kinh doanh Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/ Điều phối Schedule /ˈʃɛdjuːl/ Lịch trình Prioritize /praɪˈɒrɪˌtaɪz/ ưu tiên Motivate /ˈməʊtɪveɪt/ Động viên Collaborate /kəˈlæbəreɪt/ Hợp tác Supervise /ˈsuːpəvaɪz/ Giám sát Negotiate /nɪˈɡəʊʃɪeɪt/ Thương lượng Implement /ˈɪmplɪmənt/ Thực hiện Budget /ˈbʌʤɪt/ Ngân sách Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ Tạo điều kiện Authorize /ˈɔːθəraɪz/ Ủy quyền Leadership /ˈliːdəʃɪp/ Khả năng lãnh đạo Entrepreneurship /ˌɒntrəprəˈnɜːʃɪp/ Khởi nghiệp Corporate Governance /ˈkɔːpərɪt/ /ˈɡʌvənəns/ Quản trị doanh nghiệp Business Development /ˈbɪznɪs/ /dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển kinh doanh Strategic planning /strəˈtiːʤɪk/ /ˈplænɪŋ/ Lập kế hoạch chiến lược Finance /faɪˈnæns/ Tài chính Operations /ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/ Hoạt động Organizational Structure /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊnᵊl/ /ˈstrʌkʧə/ Cơ cấu tổ chức Bankruptcy /ˈbæŋkrəptsi/ Phá sản Sue /sjuː/ Kiện Insolvent /ɪnˈsɒlvənt/ Vỡ nợ Research and Development /rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/ Nghiên cứu và phát triển Currency /ˈkʌrənsi/ Tiền tệ Debt /dɛt/ Món nợ Debtors /ˈdɛtəz/ Con nợ Duty-free /ˈdjuːtɪˈfriː/ Miễn thuế Giấy tờ doanh nghiệp Documentation by laws /ˌdɒk.jə.menˈteɪ.ʃən/ /bai/ /lɔːz/ Tài liệu về quy tắc Operating Agreement /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng thỏa thuận điều hành Non Disclosure Agreement /nɒn dɪˈskləʊ.ʒər/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng bảo mật thông tin Employment Agreement /ɪmˈplɔɪ.mənt/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng làm việc Business Insurance Document /ɪnˈʃɔː.rəns/ /ˈbɪz.nɪs/ /ˈdɒk.jə.mənt/ Tài liệu bảo hiểm doanh nghiệp

Tiếng Anh chuyên ngành trong bộ phận kinh doanh của doanh nghiệp

Bộ phận kinh doanh (Sale) là một trong những bộ phận quan trọng, đem về nguồn doanh thu cho công ty. Dưới đây là một vài từ vựng nhân viên kinh doanh thường xuyên sử dụng trong quá trình làm việc:

Từ vựng bộ phận kinh doanh trong doanh nghiệp
Chức vụ Phát âm Ý nghĩa Market /ˈmɑː.kɪt/ Thị trường Niche market /niːʃ/ /ˈmɑː.kɪt/ Thị trường ngách Demand /dɪˈmɑːnd/ Cầu Supply /səˈplaɪ/ Cung Revenue /ˈrev.ən.juː/ Doanh thu Profit /ˈprɒf.ɪt/ Lợi nhuận Retail /ˈriː.teɪl/ Bán lẻ Wholesale /ˈhəʊl.seɪl/ Bán buôn Customer /ˈkʌs.tə.mər/ Khách hàng Consumer /kənˈsjuː.mər/ Người tiêu dùng Offer /ˈɒf.ər/ Chào hàng Perfect competition /ˈpɜː.fekt/ /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ Thị trường hoàn hảo Monopoly /məˈnɒp.əl.i/ Thị trường độc quyền E-commerce /ˌiːˈkɒm.ɜːs/ Thương mại điện tử Market leader /ˈmɑː.kɪt/ /ˈliː.dər Dẫn đầu thị trường After sales service /ˈɑːf.tər/ /seɪlz/ /ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ hậu mãi Customer service /ˈkʌs.tə.mər/ /ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ chăm sóc khách hàng Key Performance Indicator (KPI) /kiː/ /pəˈfɔː.məns /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ Chỉ số đo lường hiệu quả công việc Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn/ Phân bổ Profitability /ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ Khả năng sinh lời Inventory /ˈɪnvəntri/ Hàng tồn kho Merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/ Hàng hóa Export /ˈɛkspɔːt/ Xuất khẩu Import /ˈɪmpɔːt/ Nhập khẩu Enterprise /ˈɛntəpraɪz/ Doanh nghiệp Tariff /ˈtærɪf/ Giá cước Potential /pəʊˈtɛnʃəl/ Tiềm năng

Từ vựng tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh sử dụng trong bộ phận tài chính, kế toán

Chức vụ Phát âm Ý nghĩa Cash flow statement /kæʃ/ /fləʊ/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo dòng tiền Financial performance /faɪˈnæn.ʃəl/ /pəˈfɔː.məns/ Hiệu suất tài chính Financial statement /faɪˈnæn.ʃəl/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo tài chính Income statement /ˈɪŋ.kʌm/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo thu nhập Profitability /prɒf.ɪ.təˈbɪl.ə.ti/ Khả năng sinh lời, lợi nhuận Retained Earnings Statement /rɪˈteɪnd/ /ˈɜː.nɪŋz/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo lợi nhuận giữ lại Asset /ˈæs.et/ Tài san Liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ Nợ Equity /ˈek.wɪ.ti/ Vốn Income /ˈɪŋ.kʌm/ Thu nhập Investment /ɪnˈvest.mənt/ Đầu tư Accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/ Kế toán Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/ chỉ báo Capital /ˈkæpɪtl/ Thủ đô Cashier /kæˈʃɪə/ Thu ngân Deposit /dɪˈpɒzɪt/ Tiền gửi Account Payable /əˈkaʊnt/ /ˈpeɪəbᵊl/ Tài khoản phải trả Book value /bʊk/ /ˈvæljuː/ Giá trị sổ sách Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/ Bảng cân đối kế toán Accounts Receivable /əˈkaʊnts/ /rɪˈsiːvəbᵊl/ Những tài khoản có thể nhận được Accrued Expense /əˈkruːd ɪksˈpɛns/ Chi phí tích lũy Cost of Good Sold /kɒst/ /ɒv/ /ɡʊd/ /səʊld/ Giá vốn hàng bán Depreciation /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/ Khấu hao Gross Margin /ɡrəʊs/ /ˈmɑːʤɪn/ Tổng lợi nhuận Gross Profit /ɡrəʊs/ /ˈprɒfɪt/ Lợi nhuận gộp Net income /nɛt/ /ˈɪnkʌm/ Thu nhập ròng Allocation /ˌæləʊˈkeɪʃᵊn/ phân bổ Credit /ˈkrɛdɪt/ Tín dụng Debit /ˈdɛbɪt/ Ghi nợ General Ledger /ˈʤɛnərəl/ /ˈlɛʤə/ Sổ cái chung

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận Marketing

Chức vụ Phát âm Ý nghĩa Campaign /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch Advertisement /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ Quảng cáo Market research /ˈmɑː.kɪt/ /rɪˈsɜːtʃ/ Nghiên cứu thị trường Insight /ˈɪn.saɪt/ Sự thấu hiểu sâu sắc Promotion /prəˈməʊ.ʃən/ Chiêu thị, quảng bá, xúc tiến Discount /ˈdɪs.kaʊnt/ Giảm giá Marketing channel /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈtʃæn.əl/ Kênh tiếp thị Communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ Truyền thông Commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ Quảng cáo Brand /brænd/ Thương hiệu Segmentation /ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/ Phân khúc thị trường Pricing /ˈpraɪ.sɪŋ/ Định giá Public Relation (PR) /ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/ Quan hệ công chúng Telemarketing /ˈtel.ɪˌmɑː.kɪ.tɪŋ/ Tiếp thị qua điện thoại Search Engine Optimization (SEO) /sɜːtʃ/ /ˈen.dʒɪn/ /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm Digital Marketing /ˈdɪʤɪtl/ /ˈmɑːkɪtɪŋ/ Tiếp thị kỹ thuật số End-user /ɛnd-ˈjuːzə/ Người dùng cuối Public image /ˈpʌblɪk/ /ˈɪmɪʤ/ Hình ảnh công cộng Label /ˈleɪbl/ Nhãn Sponsor /ˈspɒnsə/ Nhà tài trợ Trademark /ˈtreɪdˌmɑːk/ Nhãn hiệu

Tiếng Anh sử dụng trong bộ phận Nhân sự

Chức vụ Phát âm Ý nghĩa Job description /dʒɒb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/ Bản mô tả công việc Labor contract /ˈleɪ.bər/ /ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng lao động Application form /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ /fɔːm/ Mẫu đơn ứng tuyển Cover letter /ˈkʌv.ər/ /ˈlet.ər/ Thư xin việc Offer letter /ˈɒf.ər/ /ˈlet.ər/ Thư mời làm việc (sau phỏng vấn) Benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ Quyền lợi Vacancy /ˈveɪ.kən.si/ Vị trí còn trống Labor law /ˈleɪ.bər lɔː/ Luật lao động Job title /dʒɒb/ /ˈtaɪ.təl/ Chức danh công việc Diploma /dɪˈpləʊ.mə/ Bằng cấp Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ Chuyên môn Working environment /ˈwɜː.kɪŋ/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ Môi trường làm việc Preliminary interview /prɪˈlɪm.ɪ.nər.i/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn sơ bộ Candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ Ứng viên One-on-one interview /ˌwʌn.ɒnˈwʌn/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn cá nhân Group interview /ɡruːp/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn nhóm Board interview/ Panel interview /bɔːd/ /ˈɪn.tə.vjuː/ - /ˈpæn.əl/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn hội đồng Recruitment /rɪˈkruːt.mənt/ Sự tuyển dụng Recruit /rɪˈkruːt/ Tuyển dụng Company culture /ˈkʌmpəni ˈkʌlʧə/ Văn hóa công ty Company vision /ˈkʌmpəni/ /ˈvɪʒən/ Tâm nhìn công ty Core values /kɔː/ /ˈvæljuːz/ Những giá trị cốt lõi Culture fit /ˈkʌlʧə/ /fɪt/ văn hóa phù hợp Culture add /ˈkʌlʧər/ /æd/ văn hóa thêm Diversity and Inclusion /daɪˈvɜːsəti/ /ænd/ /ɪnˈkluːʒən/ Đa dạng và Hòa nhập Employee/corporate wellness ɛmplɔɪˈiː/ˈkɔːpərɪt ˈwɛlnəs Sức khỏe nhân viên/công ty Goals /ɡəʊlz/ Bàn thắng Feedback /ˈfiːdbæk/ Nhận xét Employee Net Promoter Score ˌɛmplɔɪˈiː nɛt prəˈməʊtə skɔː Điểm Quảng cáo Ròng của Nhân viên Poll /pəʊl/ thăm dò ý kiến Performance review pəˈfɔːməns rɪˈvjuː Đánh giá hiệu suất Objectives and Key Results əbˈʤɛktɪvz ænd kiː rɪˈzʌlts Mục tiêu và kết quả chính

3. Thuật ngữ và viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh

Trong lĩnh vực nào cũng sẽ có các thuật ngữ được sử dụng, đối với ngành quản trị kinh doanh cũng có các thuật ngữ hay được sử dụng tại các bộ phận như sau:

Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt CEO Chief Execution Officer Giám đốc điều hành CFO Chief Finance Officer Giám đốc tài chính CMO Chief Marketing Officer Giám đốc Marketing HR Human Resource Nguồn nhân lực M&A Mergers and Acquisitions Sáp nhập và Mua lại PEST analysis Political, Economic, Social and Technology analysis Nghiên cứu các tác động của các yếu tố chính trị, kinh tế, xã hội và công nghệ. PR Public Relations Quan hệ công chúng R&D Research and Development phòng Nghiên cứu và Phát triển ROI Return on Investment Lợi tức đầu tư SWOT analysis Strength, Weakness, Opportunity, Threat Phân tích, nghiên cứu điểm mạnh, yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp USP Unique selling point Đặc điểm bán hàng độc nhất B2B Business to Business Doanh nghiệp với doanh nghiệp B2C Business to Customer Doanh nghiệp với khách hàng

Thông tin tuyển sinh Ngành quản trị kinh doanh Trường Đại học Công nghệ Đông Á:

Mã Trường: DDA

Mã ngành: 7340101

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh ngành Quản trị kinh doanh bằng Tiếng Anh Tại Trường Đại học Công nghệ Đông Á

Mọi thông tin cần tư vấn liên hệ:

Hotline: 024.6262.7792

Website: itci.edu.vn

Fanpage: Viện Đào tạo và Hợp tác Quốc Tế

Link nội dung: https://giaitri.edu.vn/quan-ly-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi-a77461.html