Get rid of là gì? Cấu trúc, cách dùng Get rid of trong tiếng Anh

Cấu trúc Get rid of
Get rid of là gì? Cấu trúc, cách dùng Get rid of trong tiếng Anh

I. Get rid of là gì?

Theo từ điển tiếng Anh Cambridge,Get rid of nghĩa là gì? Get rid ofidiom tiếng Anh mang nghĩa loại bỏ/ vứt bỏ, thoát khỏi, rời khỏi ai đó/ cái gì đó, dựa vào từng ngữ cảnh của câu mà ta dịch cho phù hợp. Ví dụ:

cấu trúc Get rid of

Get rid of là gì?

II. Cách dùng cấu trúc Get rid of

Cụm từ Get rid of có nhiều sắc thái và ngữ nghĩa khác nhau, dưới đây là cấu trúc Get rid of mà PREP tổng hợp được, tham khảo ngay!

cấu trúc Get rid of
Cách dùng cấu trúc Get rid of

III. Các từ/cụm đi kèm với cấu trúc Get rid of

Cùng PREP tham khảo các từ/ cụm đi kèm với cấu trúc Get rid of ngay dưới đây bạn nhé!

1. Các từ/cụm từ đồng nghĩa với Get rid of

Một số các từ/cụm có ý nghĩa tương đương với Get rid of được PREP tham khảo tại website của Cambridge Dictionary được tổng hợp như sau:

cấu trúc Get rid of
Các từ/cụm từ đồng nghĩa với Get rid of

2. Các cụm từ cố định với Get rid of

cấu trúc Get rid of
Các cụm từ cố định với Get rid of

IV. Bài tập về cấu trúc Get rid of có đáp án

Sau khi đã nắm được kiến thức tổng quan về cấu trúc Get rid of, cùng PREP thực hành một số bài tập vận dụng để nắm chắc kiến thức nhé:

1. Bài tập

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1: Anna wants to get rid of ______, because they’re not good for her health.

  1. canned foods

  2. juice

  3. vegetables

  4. fruits

2: John can not __________ financial problems.

  1. rid of myself having

  2. rid myself of having

  3. get rid of myself have

  4. get rid myself of have

3: Xavia felt relieved after ____________ her toxic relationship with her ex-boyfriend.

  1. getting rid of

  2. being getting rid of

  3. got rid of

  4. get rid of

4: Anna is a mean person, I will __________ her.

  1. get comfortably rid of

  2. get comfortable rid of

  3. comfortable rid of

  4. comfortably rid of

5: Susan's been trying to ____________ her annoying neighbor for months.

  1. get rid of

  2. be rid of

  3. was get rid of

  4. got rid of

Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng cụm từ “Get rid of”

1. Jack hates his belly fat. He has been going to the gym every day.

➡ __________________________________________

2. My stomach is aching badly. I need to get the pills.

➡ __________________________________________

3. “Smoking kills you”. Anna must quit this bad habit.

➡ __________________________________________

4. Anna is the weakest person in our team. If we want to win, she shouldn’t be here anymore.

➡ __________________________________________

5. The old chair was broken, so they decided to buy the new one.

➡ __________________________________________

2. Đáp án

Trên đây PREP đã giới thiệu đến bạn chi tiết về ý nghĩa, cách dùng kèm ví dụ minh họa của cấu trúc Get rid of. Ngoài ra, nếu bạn còn biết được nhiều thông tin thú vị về cấu trúc Get rid of hay từ đồng nghĩa với cụm từ này thì đừng quên chia sẻ cùng các bạn đọc khác ở dưới phần bình luận nhé!

Link nội dung: https://giaitri.edu.vn/loai-bo-tieng-anh-la-gi-a69462.html