Offer to V hay Ving? Cách sử dụng Offer trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, khi muốn đưa ra lời đề nghị, lời mời hoặc để đề nghị trả giá chúng ta thường sử dụng cấu trúc với Offer. Ở bài viết này, Anh ngữ PEP sẽ giúp bạn giải đáp Offer to V hay Ving cũng như hiểu rõ hơn về cách sử dụng của động từ, danh từ này.

Offer là gì?

Offer là gì?
Offer là gì?

- Offer (động từ) /ˈɑː.fɚ/ nghĩa là đề nghị. Offer dùng để diễn tả việc cung cấp cho ai một cái gì, hoặc hỏi ai đó xem họ có muốn có thứ gì, hoặc họ có muốn bạn làm gì không.

Ví dụ:

- Offer (danh từ) /ˈɑː.fɚ/ là lời đề nghị. Đó có thể là hành động hỏi xem ai đó có muốn có thứ gì đó không hoặc liệu họ có muốn bạn làm gì không. Hoặc cũng có thể là lời đề nghị về một mức giá, một khung thời gian…

Ví dụ:

Offer to v hay Ving?

Offer to v hay Ving?
Offer to V hay Ving?

Ý nghĩa: Cấu trúc offer to do sth dùng để đề nghị làm một việc, hành động gì đó.

Ví dụ:

- Some dealers were offering to buy grains from farmers, but only at a discount. (Một số đại lý đã đề nghị mua ngũ cốc từ nông dân, nhưng chỉ với giá chiết khấu.)

- My father offered to take us to the bus station. (Cha tôi đề nghị đưa chúng tôi đến bến xe buýt.)

Thực tế, Offer chỉ đi cùng tân ngữ là các danh từ hoặc mệnh đề để nói tới việc đề nghị ai đó làm việc gì, mời hoặc mang tới cho ai cái gì, hoặc chào bán cái gì. Mặc dù V-ing là danh động từ có chức năng ngữ pháp như một danh từ, nhưng ta không dùng V-ing đi kèm với Offer.

>> Bài viết liên quan: Risk to V hay Ving?

Các cấu trúc khác của Offer

1. Khi offer là động từ

Cấu trúc này dùng để đưa ra một lời khuyên, lời đề nghị hoặc một lời mời.

Ví dụ: Nam’s doctor should be able to offer advice on diet. (Bác sĩ của Nam có thể đưa ra lời khuyên về chế độ ăn kiêng)

Cấu trúc này dùng để đề nghị ai đó một vấn đề gì đó.

Ví dụ: They offer him a cigarette, even though he’s trying to give up. (Họ mời anh ta một điếu thuốc, mặc dù anh ta đang cố gắng từ bỏ.)

Cấu trúc này dùng để đưa ra một lời đề nghị, mang tới điều gì cho một ai đó.

Ví dụ: Do not offer such a low salary to someone who is so highly skilled, that is insulting. (Đừng đưa ra mức lương thấp như vậy cho một người có tay nghề cao như vậy, điều đó là xúc phạm.)

Cấu trúc này dùng để đưa ra một lời trả giá hoặc một số tiền cho điều gì đó.

Ví dụ: We offer $700,000 for this house. (Chúng tôi trả giá 700 nghìn đô cho ngôi nhà này)

2. Khi offer là danh từ

Ví dụ: She turned down an offer of $1000 a week to organize the conference. (Cô ấy đã từ chối lời đề nghị 1000 đô la một tuần để tổ chức hội nghị.)

Ví dụ: They are considering a $1000m offer for the business. (Họ đang xem xét lời đề nghị trị giá 1000 triệu đô la cho doanh nghiệp.)

Các cụm từ, thành ngữ với offer trong tiếng Anh

Các cụm từ, thành ngữ với offer trong tiếng Anh
Các cụm từ & thành ngữ với Offer

Ví dụ: The company made me a job offer and I accepted it. (Công ty đã đưa ra cho tôi một lời mời làm việc và tôi đã chấp nhận nó.)

Ví dụ: They made an offer on a house downtown. (Họ đã đưa ra lời đề nghị về một ngôi nhà ở trung tâm thành phố.)

Ví dụ: I took up his offer of help with my presentation. (Tôi đã nhận lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy với bài thuyết trình của tôi.)

Ví dụ: The company has been pursuing him for some time, but so far he has rejected all their offers. (Công ty đã theo đuổi anh ấy một thời gian, nhưng cho đến nay anh ấy đã từ chối mọi lời đề nghị của họ.)

Ví dụ: We were ready to complete the deal when the seller got another, higher offer. (Chúng tôi đã sẵn sàng hoàn tất giao dịch khi người bán nhận được một đề nghị khác cao hơn.)

Ví dụ: The free savers’ guide gives details of all of the different types of accounts on offer. (Hướng dẫn dành cho người tiết kiệm miễn phí cung cấp thông tin chi tiết về tất cả các loại tài khoản khác nhau được cung cấp.)

Các cấu trúc đồng nghĩa với Offer

1. Khi offer mang ý nghĩa lời mời

Ví dụ: Would you like a drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

Ví dụ: Can I be of any help? (Tôi có thể giúp được gì không?)

2. Khi offer mang ý nghĩa cung cấp

Ví dụ: We always try to accommodate our clients with solutions for their problems. (Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp cho khách hàng các giải pháp cho các vấn đề của họ.)

Ví dụ: I’m catering for twelve people on the weekend. (Tôi sẽ phục vụ cho mười hai người vào cuối tuần.)

Ví dụ: They are furnished with a compass and lunch to set off for a day hiking. (họ được trang bị la bàn và bữa trưa để bắt đầu một ngày đi bộ đường dài.)

Ví dụ: They gave us a set of kitchen wares as a wedding present. (Họ tặng chúng tôi một bộ đồ dùng nhà bếp như một món quà cưới.)

Ví dụ: She lavishes money on her grandchildren. (Bà vung tiền cho các cháu của mình.)

Ví dụ: They provide temporary housing as the shelter for the city’s homeless. (Họ cung cấp nhà ở tạm thời làm nơi trú ẩn cho những người vô gia cư của thành phố.)

Ví dụ: The city governor has staked the homeless to what they need for a new life. (Thống đốc thành phố đã cung cấp cho những người vô gia cư những gì họ cần cho một cuộc sống mới.)

Ví dụ: Three people have been arrested for supplying arms to the terrorists. (Những người này đã bị bắt vì cung cấp vũ khí cho những kẻ khủng bố.)

Bài tập vận dụng với Offer

Chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây

1. We are now _____ to buy the complete set of pans at half price.

A. offering you the chance

B. offering the chance you

C. offering to you the chance

2. Their flimsy tent _____ against the severe storm.

A. offered little protect

B. offered little protection

C. offered little protecting

3. She was offered _____.

A. a new job

B. to a new job

C. Doing a new job

4. Can I _____ to drink?

A. offer to you something

B. offering you something

C. offer you something

5. The organization offers _____.

A. free legal advice to low-income people

B. low-income people to free legal advice

C. to free legal advice to low-income people

6. They offered _____ on the project.

A. to me a key role

B. me a key role

C. a key role me

7. The cable provider offers _____ to buy ads that run only in specific neighborhoods.

A. advertisers the chance

B. advertisers to the chance

C. the chance for advertisers

8. The airline company offers _____.

A. airline staff to cheap flights

B. cheap flights to airline staff

C. cheap flights for airline staff

9. The package promises to offer _____.

A. customers even cheaper financial services

B. customers to even cheaper financial services

C. customers for even cheaper financial services

10. He offered _____ for my car.

A. me to lots of money

B. me lots of money

C. lots of money for me

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. A
  4. C
  5. A
  6. B
  7. A
  8. B
  9. A
  10. B

Trên đây Anh ngữ Quốc tế PEP đã cung cấp những kiến thức trả lời cho câu hỏi Offer to V hay V-ing. Để nắm rõ hơn về các điểm ngữ pháp và từ vựng ứng dụng trong tiếng Anh, hãy liên hệ ngay với PEP để được tư vấn cụ thể nhé.

Link nội dung: https://giaitri.edu.vn/offered-cong-gi-a77858.html